CẬP NHẬT: Chính phủ Trung quốc bổ sung thêm nhiều loại phế liệu nhựa vào lệnh cấm cuối tháng này
Việc bổ sung chất thải nhựa cấp công nghiệp sau sử dụng vào danh mục cấm đồng nghĩ rằng sẽ không có chất thải nhựa nào được phép vào Trung Quốc kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2019.

Theo như thông tin đã đưa trước đó, Bộ Sinh thái và Môi trường Trung Quốc đã quyết định 16 loại chất thải rắn bao gồm phế liệu kim loại, tàu phế liệu, phụ tùng ép từ ô tô phế liệu, xỉ luyện kim, và chất thải nhựa cấp công nghiệp sau sử dụng sẽ được đưa vào danh mục "cấm nhập khẩu" bắt đầu từ ngày 31 tháng 12 năm 2018.
Bảng dưới đây liệt kê chi tiết các loại chất thải bị ảnh hưởng:
HS code |
Description |
|
2618001001 |
Granulated slag (including slag sand) produced by smelting the steel that mainly containing manganic, with manganic more than 25% |
|
2619000010 |
Scaling from the rolling of iron or steel |
|
2619000030 |
Slag, dross containing more than 80% of steel, from the manufacture of iron or steel |
|
3915100000 |
Waste, parings and scrap of polymers of ethylene |
|
3915200000 |
Waste, parings and scrap of polymers of styrene |
|
391530000 |
Waste, parings and scrap of polymers of vinyl chloride |
|
3915901000 |
Waste, parings and scrap of polyethylene glycol terephthalate |
|
7204490010 |
Compressed auto body |
|
7204490020 |
Waste hardware and electric appliance mainly for recycling steel and iron |
|
7404000010 |
Waste electric machines mainly for recycling copper, including waste wires, cables, hardware and electric appliance |
|
7602000010 |
Waste electric machines mainly for recycling aluminium, including waste wires, cables, hardware and electric appliance |
|
8908000000 |
Vessels and other floating structures for breaking up |
|
Email: admin@commoplast.com |
|
|
Chính phủ Trung Quốc đã kiểm soát chặt chẽ lượng chất thải nhựa nhập khẩu vào nước này từ năm 2017. Vào năm 2018, chỉ có hơn 76.000 tấn chất thải nhựa thuộc mã HS 3915 được nhập khẩu vào Trung Quốc, một con số rất nhỏ so với hàng chục triệu tấn của những năm trước đó.
HS code |
Product Type |
Approved import volume in 2018 (tons) |
3915100000 |
Waste and scrap of ethylene polymer |
21,730 |
3915200000 |
Waste and scrap of styrene polymer |
5,892 |
3915300000 |
Waste and scrap of vinyl chloride polymer |
23
|
3915901000 |
Polyethylene terephthalate waste and scrap |
17,798
|
3915909000 |
Other plastic scraps and scraps |
30,594 |
|
Total |
76,037 |
Đối với ngành hóa dầu, phần lớn chất thải nhựa đến từ các nguồn sau tiêu dùng, vốn đã bị cấm từ năm 2017 và việc bổ sung chất thải nhựa cấp công nghiệp sau sử dụng vào danh mục cấm đồng nghĩ rằng sẽ không có chất thải nhựa nào được phép vào Trung Quốc kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2019.