CommoPlast

Domestic maker maintains PP, PE offers stable in Indonesia

Domestic maker maintains PP, PE offers stable in Indonesia



26 Tháng 07 Năm 2021

Cung cấp nội địa giữ giá chào PP, PE ổn định tại Indonesia

Một cung cấp lớn nội địa Indonesia duy trì giá chào PP và PE không đổi so với tuần trước do nhu cầu không có nhiều dấu hiệu cải thiện dù chính phủ nước này đã nới lỏng biện pháp giãn cách xã hội cho phép thêm nhiều ngành công nghiệp sản xuất hoạt động trở lại.

Bảng giá mới nhất từ kênh cung cấp và các thay đổi so với tuần trước trình bày trong bảng sau:

Material

Price List as of 26 Jul. 21

USD Equivalent

W.O.W Changes

USD Equivalent

Term

Combined and reported by CommoPlast

LL film

IDR 17,780,000

$1,229

-

-

FD Jabodetabek

mPE

IDR 20,410,000

$1,411

-

-

FD Jabodetabek

LL inj

IDR 18,800,000

$1,300

-

-

FD Jabodetabek

HD film

IDR 17,640,000

$1,219

-

-

FD Jabodetabek

HD yarn

IDR 17,640,000

$1,219

-

-

FD Jabodetabek

HD blow

IDR 17,780,000

$1,229

-

-

FD Jabodetabek

IPP (PP Film)

IDR 20,700,000

$1,431

-

-

FD Jabodetabek

PPH yarn

IDR 19,970,000

$1,380

-

-

FD Jabodetabek

PPH inj

IDR 19,970,000

$1,380

-

-

FD Jabodetabek

BOPP

IDR 20,550,000

$1,420

-

-

FD Jabodetabek

PP coating

IDR 20,550,000

$1,420

-

-

FD Jabodetabek

PP thermo

IDR 20,110,000

$1,390

-

-

FD Jabodetabek

PPRC

IDR 22,010,000

$1,521

-

-

FD Jabodetabek

PPBC

IDR 20,990,000

$1,451

-

-

FD Jabodetabek

*All prices are excluded of 10% VAT

*Exchange Rate: USD 1 = IDR 14,467

 

Các kênh sản xuất trong ngành đóng gói đang thận trọng theo dõi tốc độ trở lại làm việc từ khách mua hàng thành phẩm trong khi duy trì tâm lý lưỡng lự và ưu tiên sử dụng nguồn hàng sẵn có trong kho để sản xuất thay vì tiến hàng giao dịch mới.

“Dù gì đi nữa, chúng tôi hiện tại chỉ có thể sản xuất với 50% công suất do thiếu nhân công. Tình hình thị trường tại Indonesia có thể sẽ không thể cải thiện ngay,” một kênh sản xuất chia sẻ.